Thực đơn
Số đếm tiếng Nhật Phân hàng của sốKhác với tiếng Việt phân hàng nghìn, trăm, chục và đơn vị, tiếng Nhật phân hàng vạn, nghìn, trăm, chục và đơn vị (tương tự tiếng Trung). Ví dụ số 12,345,678 trong tiếng Việt đọc là "mười hai triệu, ba trăm bốn mươi năm nghìn, sáu trăm bảy mươi tám" thì trong tiếng Nhật được đọc thành "một nghìn hai trăm ba mươi tư vạn, năm nghìn sáu trăm bảy mươi tám" (一千二百三十四五千六百七十八).
Cơ số | 104 | 108 | 1012 | 1016 | 1020 | 1024 | 1028 | 1032 | 1036 | 1040 | 1044 | 1048 | 1052 (or 1056) | 1056 (or 1064) | 1060 (or 1072) | 1064 (or 1080) | 1068 (or 1088) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ký tự | 万 | 億 | 兆 | 京 | 垓 | 𥝱, 秭 | 穣 | 溝 | 澗 | 正 | 載 | 極 | 恒河沙 | 阿僧祇 | 那由他, 那由多 | 不可思議 | 無量大数 |
Cách đọc | man | oku | chō | kei | gai | jo, shi | jō | kō | kan | sei | sai | goku | gōgasha | asōgi | nayuta | fukashigi | muryōtaisū |
Hán Việt | vạn | ức | triệu | kinh | cai | - | - | câu | giản | chính | tải | cực | Hằng hà sa | a tăng kỳ | Na do tha, na do đa | bất khả tư nghì | vô lượng đại số |
Phân số | 10−1 | 10−2 | 10−3 | 10−4 | 10−5 | 10−6 | 10−7 | 10−8 | 10−9 | 10−10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ký tự | 分 | 厘 | 毛 | 糸 | 忽 | 微 | 繊 | 沙 | 塵 | 埃 |
Cách đọc | bu | rin | mō | shi | kotsu | bi | sen | sha | jin | ai |
Hán Việt | phân | li | mao | mịch | hốt | vi | tiêm | thiếu | trần | ai |
Thực đơn
Số đếm tiếng Nhật Phân hàng của sốLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Số đếm tiếng Nhật http://law.e-gov.go.jp/htmldata/S22/S22F0050100009... http://law.e-gov.go.jp/htmldata/S26/S26F0340100002... http://law.e-gov.go.jp/htmldata/S39/S39F0320100002... http://law.e-gov.go.jp/htmldata/T11/T11F0340100004... https://www.tofugu.com/japanese/japanese-counter-k... https://web.archive.org/web/20090202084605/http://... https://web.archive.org/web/20120226023833/http://... https://web.archive.org/web/20120226023839/http://... https://web.archive.org/web/20120226023849/http://...